Thống Kê Theo Dân Tộc Và Tôn Giáo
Năm | Địa phương | Dân tộc | Tôn giáo | Số dân |
---|---|---|---|---|
2021 | Huyện Hòa Bình | Kinh | Phật giáo | 100 |
2021 | Huyện Hòa Bình | Kinh | Công giáo | 130 |
2021 | Huyện Hòa Bình | Kinh | Tin Lành | 160 |
2021 | Huyện Hòa Bình | Kinh | Hòa Hảo | 190 |
2021 | Huyện Hòa Bình | Kinh | Cao Đài | 220 |
2021 | Huyện Hòa Bình | Kinh | Không tôn giáo | 250 |
2021 | Huyện Hòa Bình | Khmer | Phật giáo | 120 |
2021 | Huyện Hòa Bình | Khmer | Công giáo | 150 |
2021 | Huyện Hòa Bình | Khmer | Tin Lành | 180 |
2021 | Huyện Hòa Bình | Khmer | Hòa Hảo | 210 |
2021 | Huyện Hòa Bình | Khmer | Cao Đài | 240 |
2021 | Huyện Hòa Bình | Khmer | Không tôn giáo | 270 |
2021 | Huyện Hòa Bình | Hoa | Phật giáo | 140 |
2021 | Huyện Hòa Bình | Hoa | Công giáo | 170 |
2021 | Huyện Hòa Bình | Hoa | Tin Lành | 200 |
2021 | Huyện Hòa Bình | Hoa | Hòa Hảo | 230 |
2021 | Huyện Hòa Bình | Hoa | Cao Đài | 260 |
2021 | Huyện Hòa Bình | Hoa | Không tôn giáo | 290 |
2021 | Huyện Hòa Bình | Chăm | Phật giáo | 160 |
2021 | Huyện Hòa Bình | Chăm | Công giáo | 190 |
2021 | Huyện Hòa Bình | Chăm | Tin Lành | 220 |
2021 | Huyện Hòa Bình | Chăm | Hòa Hảo | 250 |
2021 | Huyện Hòa Bình | Chăm | Cao Đài | 280 |
2021 | Huyện Hòa Bình | Chăm | Không tôn giáo | 310 |
2021 | Huyện Hồng Dân | Kinh | Phật giáo | 100 |
2021 | Huyện Hồng Dân | Kinh | Công giáo | 130 |
2021 | Huyện Hồng Dân | Kinh | Tin Lành | 160 |
2021 | Huyện Hồng Dân | Kinh | Hòa Hảo | 190 |
2021 | Huyện Hồng Dân | Kinh | Cao Đài | 220 |
2021 | Huyện Hồng Dân | Kinh | Không tôn giáo | 250 |
2021 | Huyện Hồng Dân | Khmer | Phật giáo | 120 |
2021 | Huyện Hồng Dân | Khmer | Công giáo | 150 |
2021 | Huyện Hồng Dân | Khmer | Tin Lành | 180 |
2021 | Huyện Hồng Dân | Khmer | Hòa Hảo | 210 |
2021 | Huyện Hồng Dân | Khmer | Cao Đài | 240 |
2021 | Huyện Hồng Dân | Khmer | Không tôn giáo | 270 |
2021 | Huyện Hồng Dân | Hoa | Phật giáo | 140 |
2021 | Huyện Hồng Dân | Hoa | Công giáo | 170 |
2021 | Huyện Hồng Dân | Hoa | Tin Lành | 200 |
2021 | Huyện Hồng Dân | Hoa | Hòa Hảo | 230 |
2021 | Huyện Hồng Dân | Hoa | Cao Đài | 260 |
2021 | Huyện Hồng Dân | Hoa | Không tôn giáo | 290 |
2021 | Huyện Hồng Dân | Chăm | Phật giáo | 160 |
2021 | Huyện Hồng Dân | Chăm | Công giáo | 190 |
2021 | Huyện Hồng Dân | Chăm | Tin Lành | 220 |
2021 | Huyện Hồng Dân | Chăm | Hòa Hảo | 250 |
2021 | Huyện Hồng Dân | Chăm | Cao Đài | 280 |
2021 | Huyện Hồng Dân | Chăm | Không tôn giáo | 310 |
2021 | Huyện Phước Long | Kinh | Phật giáo | 100 |
2021 | Huyện Phước Long | Kinh | Công giáo | 130 |
2021 | Huyện Phước Long | Kinh | Tin Lành | 160 |
2021 | Huyện Phước Long | Kinh | Hòa Hảo | 190 |
2021 | Huyện Phước Long | Kinh | Cao Đài | 220 |
2021 | Huyện Phước Long | Kinh | Không tôn giáo | 250 |
2021 | Huyện Phước Long | Khmer | Phật giáo | 120 |
2021 | Huyện Phước Long | Khmer | Công giáo | 150 |
2021 | Huyện Phước Long | Khmer | Tin Lành | 180 |
2021 | Huyện Phước Long | Khmer | Hòa Hảo | 210 |
2021 | Huyện Phước Long | Khmer | Cao Đài | 240 |
2021 | Huyện Phước Long | Khmer | Không tôn giáo | 270 |
2021 | Huyện Phước Long | Hoa | Phật giáo | 140 |
2021 | Huyện Phước Long | Hoa | Công giáo | 170 |
2021 | Huyện Phước Long | Hoa | Tin Lành | 200 |
2021 | Huyện Phước Long | Hoa | Hòa Hảo | 230 |
2021 | Huyện Phước Long | Hoa | Cao Đài | 260 |
2021 | Huyện Phước Long | Hoa | Không tôn giáo | 290 |
2021 | Huyện Phước Long | Chăm | Phật giáo | 160 |
2021 | Huyện Phước Long | Chăm | Công giáo | 190 |
2021 | Huyện Phước Long | Chăm | Tin Lành | 220 |
2021 | Huyện Phước Long | Chăm | Hòa Hảo | 250 |
2021 | Huyện Phước Long | Chăm | Cao Đài | 280 |
2021 | Huyện Phước Long | Chăm | Không tôn giáo | 310 |
2021 | Huyện Vĩnh Lợi | Kinh | Phật giáo | 100 |
2021 | Huyện Vĩnh Lợi | Kinh | Công giáo | 130 |
2021 | Huyện Vĩnh Lợi | Kinh | Tin Lành | 160 |
2021 | Huyện Vĩnh Lợi | Kinh | Hòa Hảo | 190 |
2021 | Huyện Vĩnh Lợi | Kinh | Cao Đài | 220 |
2021 | Huyện Vĩnh Lợi | Kinh | Không tôn giáo | 250 |
2021 | Huyện Vĩnh Lợi | Khmer | Phật giáo | 120 |
2021 | Huyện Vĩnh Lợi | Khmer | Công giáo | 150 |
2021 | Huyện Vĩnh Lợi | Khmer | Tin Lành | 180 |
2021 | Huyện Vĩnh Lợi | Khmer | Hòa Hảo | 210 |
2021 | Huyện Vĩnh Lợi | Khmer | Cao Đài | 240 |
2021 | Huyện Vĩnh Lợi | Khmer | Không tôn giáo | 270 |
2021 | Huyện Vĩnh Lợi | Hoa | Phật giáo | 140 |
2021 | Huyện Vĩnh Lợi | Hoa | Công giáo | 170 |
2021 | Huyện Vĩnh Lợi | Hoa | Tin Lành | 200 |
2021 | Huyện Vĩnh Lợi | Hoa | Hòa Hảo | 230 |
2021 | Huyện Vĩnh Lợi | Hoa | Cao Đài | 260 |
2021 | Huyện Vĩnh Lợi | Hoa | Không tôn giáo | 290 |
2021 | Huyện Vĩnh Lợi | Chăm | Phật giáo | 160 |
2021 | Huyện Vĩnh Lợi | Chăm | Công giáo | 190 |
2021 | Huyện Vĩnh Lợi | Chăm | Tin Lành | 220 |
2021 | Huyện Vĩnh Lợi | Chăm | Hòa Hảo | 250 |
2021 | Huyện Vĩnh Lợi | Chăm | Cao Đài | 280 |
2021 | Huyện Vĩnh Lợi | Chăm | Không tôn giáo | 310 |
2021 | Huyện Đông Hải | Kinh | Phật giáo | 100 |
2021 | Huyện Đông Hải | Kinh | Công giáo | 130 |
2021 | Huyện Đông Hải | Kinh | Tin Lành | 160 |
2021 | Huyện Đông Hải | Kinh | Hòa Hảo | 190 |
2021 | Huyện Đông Hải | Kinh | Cao Đài | 220 |
2021 | Huyện Đông Hải | Kinh | Không tôn giáo | 250 |
2021 | Huyện Đông Hải | Khmer | Phật giáo | 120 |
2021 | Huyện Đông Hải | Khmer | Công giáo | 150 |
2021 | Huyện Đông Hải | Khmer | Tin Lành | 180 |
2021 | Huyện Đông Hải | Khmer | Hòa Hảo | 210 |
2021 | Huyện Đông Hải | Khmer | Cao Đài | 240 |
2021 | Huyện Đông Hải | Khmer | Không tôn giáo | 270 |
2021 | Huyện Đông Hải | Hoa | Phật giáo | 140 |
2021 | Huyện Đông Hải | Hoa | Công giáo | 170 |
2021 | Huyện Đông Hải | Hoa | Tin Lành | 200 |
2021 | Huyện Đông Hải | Hoa | Hòa Hảo | 230 |
2021 | Huyện Đông Hải | Hoa | Cao Đài | 260 |
2021 | Huyện Đông Hải | Hoa | Không tôn giáo | 290 |
2021 | Huyện Đông Hải | Chăm | Phật giáo | 160 |
2021 | Huyện Đông Hải | Chăm | Công giáo | 190 |
2021 | Huyện Đông Hải | Chăm | Tin Lành | 220 |
2021 | Huyện Đông Hải | Chăm | Hòa Hảo | 250 |
2021 | Huyện Đông Hải | Chăm | Cao Đài | 280 |
2021 | Huyện Đông Hải | Chăm | Không tôn giáo | 310 |
2021 | Thành phố Bạc Liêu | Kinh | Phật giáo | 100 |
2021 | Thành phố Bạc Liêu | Kinh | Công giáo | 130 |
2021 | Thành phố Bạc Liêu | Kinh | Tin Lành | 160 |
2021 | Thành phố Bạc Liêu | Kinh | Hòa Hảo | 190 |
2021 | Thành phố Bạc Liêu | Kinh | Cao Đài | 220 |
2021 | Thành phố Bạc Liêu | Kinh | Không tôn giáo | 250 |
2021 | Thành phố Bạc Liêu | Khmer | Phật giáo | 120 |
2021 | Thành phố Bạc Liêu | Khmer | Công giáo | 150 |
2021 | Thành phố Bạc Liêu | Khmer | Tin Lành | 180 |
2021 | Thành phố Bạc Liêu | Khmer | Hòa Hảo | 210 |
2021 | Thành phố Bạc Liêu | Khmer | Cao Đài | 240 |
2021 | Thành phố Bạc Liêu | Khmer | Không tôn giáo | 270 |
2021 | Thành phố Bạc Liêu | Hoa | Phật giáo | 140 |
2021 | Thành phố Bạc Liêu | Hoa | Công giáo | 170 |
2021 | Thành phố Bạc Liêu | Hoa | Tin Lành | 200 |
2021 | Thành phố Bạc Liêu | Hoa | Hòa Hảo | 230 |
2021 | Thành phố Bạc Liêu | Hoa | Cao Đài | 260 |
2021 | Thành phố Bạc Liêu | Hoa | Không tôn giáo | 290 |
2021 | Thành phố Bạc Liêu | Chăm | Phật giáo | 160 |
2021 | Thành phố Bạc Liêu | Chăm | Công giáo | 190 |
2021 | Thành phố Bạc Liêu | Chăm | Tin Lành | 220 |
2021 | Thành phố Bạc Liêu | Chăm | Hòa Hảo | 250 |
2021 | Thành phố Bạc Liêu | Chăm | Cao Đài | 280 |
2021 | Thành phố Bạc Liêu | Chăm | Không tôn giáo | 310 |
2021 | Thị xã Giá Rai | Kinh | Phật giáo | 100 |
2021 | Thị xã Giá Rai | Kinh | Công giáo | 130 |
2021 | Thị xã Giá Rai | Kinh | Tin Lành | 160 |
2021 | Thị xã Giá Rai | Kinh | Hòa Hảo | 190 |
2021 | Thị xã Giá Rai | Kinh | Cao Đài | 220 |
2021 | Thị xã Giá Rai | Kinh | Không tôn giáo | 250 |
2021 | Thị xã Giá Rai | Khmer | Phật giáo | 120 |
2021 | Thị xã Giá Rai | Khmer | Công giáo | 150 |
2021 | Thị xã Giá Rai | Khmer | Tin Lành | 180 |
2021 | Thị xã Giá Rai | Khmer | Hòa Hảo | 210 |
2021 | Thị xã Giá Rai | Khmer | Cao Đài | 240 |
2021 | Thị xã Giá Rai | Khmer | Không tôn giáo | 270 |
2021 | Thị xã Giá Rai | Hoa | Phật giáo | 140 |
2021 | Thị xã Giá Rai | Hoa | Công giáo | 170 |
2021 | Thị xã Giá Rai | Hoa | Tin Lành | 200 |
2021 | Thị xã Giá Rai | Hoa | Hòa Hảo | 230 |
2021 | Thị xã Giá Rai | Hoa | Cao Đài | 260 |
2021 | Thị xã Giá Rai | Hoa | Không tôn giáo | 290 |
2021 | Thị xã Giá Rai | Chăm | Phật giáo | 160 |
2021 | Thị xã Giá Rai | Chăm | Công giáo | 190 |
2021 | Thị xã Giá Rai | Chăm | Tin Lành | 220 |
2021 | Thị xã Giá Rai | Chăm | Hòa Hảo | 250 |
2021 | Thị xã Giá Rai | Chăm | Cao Đài | 280 |
2021 | Thị xã Giá Rai | Chăm | Không tôn giáo | 310 |
2022 | Huyện Hòa Bình | Kinh | Phật giáo | 110 |
2022 | Huyện Hòa Bình | Kinh | Công giáo | 140 |
2022 | Huyện Hòa Bình | Kinh | Tin Lành | 170 |
2022 | Huyện Hòa Bình | Kinh | Hòa Hảo | 200 |
2022 | Huyện Hòa Bình | Kinh | Cao Đài | 230 |
2022 | Huyện Hòa Bình | Kinh | Không tôn giáo | 260 |
2022 | Huyện Hòa Bình | Khmer | Phật giáo | 130 |
2022 | Huyện Hòa Bình | Khmer | Công giáo | 160 |
2022 | Huyện Hòa Bình | Khmer | Tin Lành | 190 |
2022 | Huyện Hòa Bình | Khmer | Hòa Hảo | 220 |
2022 | Huyện Hòa Bình | Khmer | Cao Đài | 250 |
2022 | Huyện Hòa Bình | Khmer | Không tôn giáo | 280 |
2022 | Huyện Hòa Bình | Hoa | Phật giáo | 150 |
2022 | Huyện Hòa Bình | Hoa | Công giáo | 180 |
2022 | Huyện Hòa Bình | Hoa | Tin Lành | 210 |
2022 | Huyện Hòa Bình | Hoa | Hòa Hảo | 240 |
2022 | Huyện Hòa Bình | Hoa | Cao Đài | 270 |
2022 | Huyện Hòa Bình | Hoa | Không tôn giáo | 300 |
2022 | Huyện Hòa Bình | Chăm | Phật giáo | 170 |
2022 | Huyện Hòa Bình | Chăm | Công giáo | 200 |
2022 | Huyện Hòa Bình | Chăm | Tin Lành | 230 |
2022 | Huyện Hòa Bình | Chăm | Hòa Hảo | 260 |
2022 | Huyện Hòa Bình | Chăm | Cao Đài | 290 |
2022 | Huyện Hòa Bình | Chăm | Không tôn giáo | 320 |
2022 | Huyện Hồng Dân | Kinh | Phật giáo | 110 |
2022 | Huyện Hồng Dân | Kinh | Công giáo | 140 |
2022 | Huyện Hồng Dân | Kinh | Tin Lành | 170 |
2022 | Huyện Hồng Dân | Kinh | Hòa Hảo | 200 |
2022 | Huyện Hồng Dân | Kinh | Cao Đài | 230 |
2022 | Huyện Hồng Dân | Kinh | Không tôn giáo | 260 |
2022 | Huyện Hồng Dân | Khmer | Phật giáo | 130 |
2022 | Huyện Hồng Dân | Khmer | Công giáo | 160 |
2022 | Huyện Hồng Dân | Khmer | Tin Lành | 190 |
2022 | Huyện Hồng Dân | Khmer | Hòa Hảo | 220 |
2022 | Huyện Hồng Dân | Khmer | Cao Đài | 250 |
2022 | Huyện Hồng Dân | Khmer | Không tôn giáo | 280 |
2022 | Huyện Hồng Dân | Hoa | Phật giáo | 150 |
2022 | Huyện Hồng Dân | Hoa | Công giáo | 180 |
2022 | Huyện Hồng Dân | Hoa | Tin Lành | 210 |
2022 | Huyện Hồng Dân | Hoa | Hòa Hảo | 240 |
2022 | Huyện Hồng Dân | Hoa | Cao Đài | 270 |
2022 | Huyện Hồng Dân | Hoa | Không tôn giáo | 300 |
2022 | Huyện Hồng Dân | Chăm | Phật giáo | 170 |
2022 | Huyện Hồng Dân | Chăm | Công giáo | 200 |
2022 | Huyện Hồng Dân | Chăm | Tin Lành | 230 |
2022 | Huyện Hồng Dân | Chăm | Hòa Hảo | 260 |
2022 | Huyện Hồng Dân | Chăm | Cao Đài | 290 |
2022 | Huyện Hồng Dân | Chăm | Không tôn giáo | 320 |
2022 | Huyện Phước Long | Kinh | Phật giáo | 110 |
2022 | Huyện Phước Long | Kinh | Công giáo | 140 |
2022 | Huyện Phước Long | Kinh | Tin Lành | 170 |
2022 | Huyện Phước Long | Kinh | Hòa Hảo | 200 |
2022 | Huyện Phước Long | Kinh | Cao Đài | 230 |
2022 | Huyện Phước Long | Kinh | Không tôn giáo | 260 |
2022 | Huyện Phước Long | Khmer | Phật giáo | 130 |
2022 | Huyện Phước Long | Khmer | Công giáo | 160 |
2022 | Huyện Phước Long | Khmer | Tin Lành | 190 |
2022 | Huyện Phước Long | Khmer | Hòa Hảo | 220 |
2022 | Huyện Phước Long | Khmer | Cao Đài | 250 |
2022 | Huyện Phước Long | Khmer | Không tôn giáo | 280 |
2022 | Huyện Phước Long | Hoa | Phật giáo | 150 |
2022 | Huyện Phước Long | Hoa | Công giáo | 180 |
2022 | Huyện Phước Long | Hoa | Tin Lành | 210 |
2022 | Huyện Phước Long | Hoa | Hòa Hảo | 240 |
2022 | Huyện Phước Long | Hoa | Cao Đài | 270 |
2022 | Huyện Phước Long | Hoa | Không tôn giáo | 300 |
2022 | Huyện Phước Long | Chăm | Phật giáo | 170 |
2022 | Huyện Phước Long | Chăm | Công giáo | 200 |
2022 | Huyện Phước Long | Chăm | Tin Lành | 230 |
2022 | Huyện Phước Long | Chăm | Hòa Hảo | 260 |
2022 | Huyện Phước Long | Chăm | Cao Đài | 290 |
2022 | Huyện Phước Long | Chăm | Không tôn giáo | 320 |
2022 | Huyện Vĩnh Lợi | Kinh | Phật giáo | 110 |
2022 | Huyện Vĩnh Lợi | Kinh | Công giáo | 140 |
2022 | Huyện Vĩnh Lợi | Kinh | Tin Lành | 170 |
2022 | Huyện Vĩnh Lợi | Kinh | Hòa Hảo | 200 |
2022 | Huyện Vĩnh Lợi | Kinh | Cao Đài | 230 |
2022 | Huyện Vĩnh Lợi | Kinh | Không tôn giáo | 260 |
2022 | Huyện Vĩnh Lợi | Khmer | Phật giáo | 130 |
2022 | Huyện Vĩnh Lợi | Khmer | Công giáo | 160 |
2022 | Huyện Vĩnh Lợi | Khmer | Tin Lành | 190 |
2022 | Huyện Vĩnh Lợi | Khmer | Hòa Hảo | 220 |
2022 | Huyện Vĩnh Lợi | Khmer | Cao Đài | 250 |
2022 | Huyện Vĩnh Lợi | Khmer | Không tôn giáo | 280 |
2022 | Huyện Vĩnh Lợi | Hoa | Phật giáo | 150 |
2022 | Huyện Vĩnh Lợi | Hoa | Công giáo | 180 |
2022 | Huyện Vĩnh Lợi | Hoa | Tin Lành | 210 |
2022 | Huyện Vĩnh Lợi | Hoa | Hòa Hảo | 240 |
2022 | Huyện Vĩnh Lợi | Hoa | Cao Đài | 270 |
2022 | Huyện Vĩnh Lợi | Hoa | Không tôn giáo | 300 |
2022 | Huyện Vĩnh Lợi | Chăm | Phật giáo | 170 |
2022 | Huyện Vĩnh Lợi | Chăm | Công giáo | 200 |
2022 | Huyện Vĩnh Lợi | Chăm | Tin Lành | 230 |
2022 | Huyện Vĩnh Lợi | Chăm | Hòa Hảo | 260 |
2022 | Huyện Vĩnh Lợi | Chăm | Cao Đài | 290 |
2022 | Huyện Vĩnh Lợi | Chăm | Không tôn giáo | 320 |
2022 | Huyện Đông Hải | Kinh | Phật giáo | 110 |
2022 | Huyện Đông Hải | Kinh | Công giáo | 140 |
2022 | Huyện Đông Hải | Kinh | Tin Lành | 170 |
2022 | Huyện Đông Hải | Kinh | Hòa Hảo | 200 |
2022 | Huyện Đông Hải | Kinh | Cao Đài | 230 |
2022 | Huyện Đông Hải | Kinh | Không tôn giáo | 260 |
2022 | Huyện Đông Hải | Khmer | Phật giáo | 130 |
2022 | Huyện Đông Hải | Khmer | Công giáo | 160 |
2022 | Huyện Đông Hải | Khmer | Tin Lành | 190 |
2022 | Huyện Đông Hải | Khmer | Hòa Hảo | 220 |
2022 | Huyện Đông Hải | Khmer | Cao Đài | 250 |
2022 | Huyện Đông Hải | Khmer | Không tôn giáo | 280 |
2022 | Huyện Đông Hải | Hoa | Phật giáo | 150 |
2022 | Huyện Đông Hải | Hoa | Công giáo | 180 |
2022 | Huyện Đông Hải | Hoa | Tin Lành | 210 |
2022 | Huyện Đông Hải | Hoa | Hòa Hảo | 240 |
2022 | Huyện Đông Hải | Hoa | Cao Đài | 270 |
2022 | Huyện Đông Hải | Hoa | Không tôn giáo | 300 |
2022 | Huyện Đông Hải | Chăm | Phật giáo | 170 |
2022 | Huyện Đông Hải | Chăm | Công giáo | 200 |
2022 | Huyện Đông Hải | Chăm | Tin Lành | 230 |
2022 | Huyện Đông Hải | Chăm | Hòa Hảo | 260 |
2022 | Huyện Đông Hải | Chăm | Cao Đài | 290 |
2022 | Huyện Đông Hải | Chăm | Không tôn giáo | 320 |
2022 | Thành phố Bạc Liêu | Kinh | Phật giáo | 110 |
2022 | Thành phố Bạc Liêu | Kinh | Công giáo | 140 |
2022 | Thành phố Bạc Liêu | Kinh | Tin Lành | 170 |
2022 | Thành phố Bạc Liêu | Kinh | Hòa Hảo | 200 |
2022 | Thành phố Bạc Liêu | Kinh | Cao Đài | 230 |
2022 | Thành phố Bạc Liêu | Kinh | Không tôn giáo | 260 |
2022 | Thành phố Bạc Liêu | Khmer | Phật giáo | 130 |
2022 | Thành phố Bạc Liêu | Khmer | Công giáo | 160 |
2022 | Thành phố Bạc Liêu | Khmer | Tin Lành | 190 |
2022 | Thành phố Bạc Liêu | Khmer | Hòa Hảo | 220 |
2022 | Thành phố Bạc Liêu | Khmer | Cao Đài | 250 |
2022 | Thành phố Bạc Liêu | Khmer | Không tôn giáo | 280 |
2022 | Thành phố Bạc Liêu | Hoa | Phật giáo | 150 |
2022 | Thành phố Bạc Liêu | Hoa | Công giáo | 180 |
2022 | Thành phố Bạc Liêu | Hoa | Tin Lành | 210 |
2022 | Thành phố Bạc Liêu | Hoa | Hòa Hảo | 240 |
2022 | Thành phố Bạc Liêu | Hoa | Cao Đài | 270 |
2022 | Thành phố Bạc Liêu | Hoa | Không tôn giáo | 300 |
2022 | Thành phố Bạc Liêu | Chăm | Phật giáo | 170 |
2022 | Thành phố Bạc Liêu | Chăm | Công giáo | 200 |
2022 | Thành phố Bạc Liêu | Chăm | Tin Lành | 230 |
2022 | Thành phố Bạc Liêu | Chăm | Hòa Hảo | 260 |
2022 | Thành phố Bạc Liêu | Chăm | Cao Đài | 290 |
2022 | Thành phố Bạc Liêu | Chăm | Không tôn giáo | 320 |
2022 | Thị xã Giá Rai | Kinh | Phật giáo | 110 |
2022 | Thị xã Giá Rai | Kinh | Công giáo | 140 |
2022 | Thị xã Giá Rai | Kinh | Tin Lành | 170 |
2022 | Thị xã Giá Rai | Kinh | Hòa Hảo | 200 |
2022 | Thị xã Giá Rai | Kinh | Cao Đài | 230 |
2022 | Thị xã Giá Rai | Kinh | Không tôn giáo | 260 |
2022 | Thị xã Giá Rai | Khmer | Phật giáo | 130 |
2022 | Thị xã Giá Rai | Khmer | Công giáo | 160 |
2022 | Thị xã Giá Rai | Khmer | Tin Lành | 190 |
2022 | Thị xã Giá Rai | Khmer | Hòa Hảo | 220 |
2022 | Thị xã Giá Rai | Khmer | Cao Đài | 250 |
2022 | Thị xã Giá Rai | Khmer | Không tôn giáo | 280 |
2022 | Thị xã Giá Rai | Hoa | Phật giáo | 150 |
2022 | Thị xã Giá Rai | Hoa | Công giáo | 180 |
2022 | Thị xã Giá Rai | Hoa | Tin Lành | 210 |
2022 | Thị xã Giá Rai | Hoa | Hòa Hảo | 240 |
2022 | Thị xã Giá Rai | Hoa | Cao Đài | 270 |
2022 | Thị xã Giá Rai | Hoa | Không tôn giáo | 300 |
2022 | Thị xã Giá Rai | Chăm | Phật giáo | 170 |
2022 | Thị xã Giá Rai | Chăm | Công giáo | 200 |
2022 | Thị xã Giá Rai | Chăm | Tin Lành | 230 |
2022 | Thị xã Giá Rai | Chăm | Hòa Hảo | 260 |
2022 | Thị xã Giá Rai | Chăm | Cao Đài | 290 |
2022 | Thị xã Giá Rai | Chăm | Không tôn giáo | 320 |
2023 | Huyện Hòa Bình | Kinh | Phật giáo | 120 |
2023 | Huyện Hòa Bình | Kinh | Công giáo | 150 |
2023 | Huyện Hòa Bình | Kinh | Tin Lành | 180 |
2023 | Huyện Hòa Bình | Kinh | Hòa Hảo | 210 |
2023 | Huyện Hòa Bình | Kinh | Cao Đài | 240 |
2023 | Huyện Hòa Bình | Kinh | Không tôn giáo | 270 |
2023 | Huyện Hòa Bình | Khmer | Phật giáo | 140 |
2023 | Huyện Hòa Bình | Khmer | Công giáo | 170 |
2023 | Huyện Hòa Bình | Khmer | Tin Lành | 200 |
2023 | Huyện Hòa Bình | Khmer | Hòa Hảo | 230 |
2023 | Huyện Hòa Bình | Khmer | Cao Đài | 260 |
2023 | Huyện Hòa Bình | Khmer | Không tôn giáo | 290 |
2023 | Huyện Hòa Bình | Hoa | Phật giáo | 160 |
2023 | Huyện Hòa Bình | Hoa | Công giáo | 190 |
2023 | Huyện Hòa Bình | Hoa | Tin Lành | 220 |
2023 | Huyện Hòa Bình | Hoa | Hòa Hảo | 250 |
2023 | Huyện Hòa Bình | Hoa | Cao Đài | 280 |
2023 | Huyện Hòa Bình | Hoa | Không tôn giáo | 310 |
2023 | Huyện Hòa Bình | Chăm | Phật giáo | 180 |
2023 | Huyện Hòa Bình | Chăm | Công giáo | 210 |
2023 | Huyện Hòa Bình | Chăm | Tin Lành | 240 |
2023 | Huyện Hòa Bình | Chăm | Hòa Hảo | 270 |
2023 | Huyện Hòa Bình | Chăm | Cao Đài | 300 |
2023 | Huyện Hòa Bình | Chăm | Không tôn giáo | 330 |
2023 | Huyện Hồng Dân | Kinh | Phật giáo | 120 |
2023 | Huyện Hồng Dân | Kinh | Công giáo | 150 |
2023 | Huyện Hồng Dân | Kinh | Tin Lành | 180 |
2023 | Huyện Hồng Dân | Kinh | Hòa Hảo | 210 |
2023 | Huyện Hồng Dân | Kinh | Cao Đài | 240 |
2023 | Huyện Hồng Dân | Kinh | Không tôn giáo | 270 |
2023 | Huyện Hồng Dân | Khmer | Phật giáo | 140 |
2023 | Huyện Hồng Dân | Khmer | Công giáo | 170 |
2023 | Huyện Hồng Dân | Khmer | Tin Lành | 200 |
2023 | Huyện Hồng Dân | Khmer | Hòa Hảo | 230 |
2023 | Huyện Hồng Dân | Khmer | Cao Đài | 260 |
2023 | Huyện Hồng Dân | Khmer | Không tôn giáo | 290 |
2023 | Huyện Hồng Dân | Hoa | Phật giáo | 160 |
2023 | Huyện Hồng Dân | Hoa | Công giáo | 190 |
2023 | Huyện Hồng Dân | Hoa | Tin Lành | 220 |
2023 | Huyện Hồng Dân | Hoa | Hòa Hảo | 250 |
2023 | Huyện Hồng Dân | Hoa | Cao Đài | 280 |
2023 | Huyện Hồng Dân | Hoa | Không tôn giáo | 310 |
2023 | Huyện Hồng Dân | Chăm | Phật giáo | 180 |
2023 | Huyện Hồng Dân | Chăm | Công giáo | 210 |
2023 | Huyện Hồng Dân | Chăm | Tin Lành | 240 |
2023 | Huyện Hồng Dân | Chăm | Hòa Hảo | 270 |
2023 | Huyện Hồng Dân | Chăm | Cao Đài | 300 |
2023 | Huyện Hồng Dân | Chăm | Không tôn giáo | 330 |
2023 | Huyện Phước Long | Kinh | Phật giáo | 120 |
2023 | Huyện Phước Long | Kinh | Công giáo | 150 |
2023 | Huyện Phước Long | Kinh | Tin Lành | 180 |
2023 | Huyện Phước Long | Kinh | Hòa Hảo | 210 |
2023 | Huyện Phước Long | Kinh | Cao Đài | 240 |
2023 | Huyện Phước Long | Kinh | Không tôn giáo | 270 |
2023 | Huyện Phước Long | Khmer | Phật giáo | 140 |
2023 | Huyện Phước Long | Khmer | Công giáo | 170 |
2023 | Huyện Phước Long | Khmer | Tin Lành | 200 |
2023 | Huyện Phước Long | Khmer | Hòa Hảo | 230 |
2023 | Huyện Phước Long | Khmer | Cao Đài | 260 |
2023 | Huyện Phước Long | Khmer | Không tôn giáo | 290 |
2023 | Huyện Phước Long | Hoa | Phật giáo | 160 |
2023 | Huyện Phước Long | Hoa | Công giáo | 190 |
2023 | Huyện Phước Long | Hoa | Tin Lành | 220 |
2023 | Huyện Phước Long | Hoa | Hòa Hảo | 250 |
2023 | Huyện Phước Long | Hoa | Cao Đài | 280 |
2023 | Huyện Phước Long | Hoa | Không tôn giáo | 310 |
2023 | Huyện Phước Long | Chăm | Phật giáo | 180 |
2023 | Huyện Phước Long | Chăm | Công giáo | 210 |
2023 | Huyện Phước Long | Chăm | Tin Lành | 240 |
2023 | Huyện Phước Long | Chăm | Hòa Hảo | 270 |
2023 | Huyện Phước Long | Chăm | Cao Đài | 300 |
2023 | Huyện Phước Long | Chăm | Không tôn giáo | 330 |
2023 | Huyện Vĩnh Lợi | Kinh | Phật giáo | 120 |
2023 | Huyện Vĩnh Lợi | Kinh | Công giáo | 150 |
2023 | Huyện Vĩnh Lợi | Kinh | Tin Lành | 180 |
2023 | Huyện Vĩnh Lợi | Kinh | Hòa Hảo | 210 |
2023 | Huyện Vĩnh Lợi | Kinh | Cao Đài | 240 |
2023 | Huyện Vĩnh Lợi | Kinh | Không tôn giáo | 270 |
2023 | Huyện Vĩnh Lợi | Khmer | Phật giáo | 140 |
2023 | Huyện Vĩnh Lợi | Khmer | Công giáo | 170 |
2023 | Huyện Vĩnh Lợi | Khmer | Tin Lành | 200 |
2023 | Huyện Vĩnh Lợi | Khmer | Hòa Hảo | 230 |
2023 | Huyện Vĩnh Lợi | Khmer | Cao Đài | 260 |
2023 | Huyện Vĩnh Lợi | Khmer | Không tôn giáo | 290 |
2023 | Huyện Vĩnh Lợi | Hoa | Phật giáo | 160 |
2023 | Huyện Vĩnh Lợi | Hoa | Công giáo | 190 |
2023 | Huyện Vĩnh Lợi | Hoa | Tin Lành | 220 |
2023 | Huyện Vĩnh Lợi | Hoa | Hòa Hảo | 250 |
2023 | Huyện Vĩnh Lợi | Hoa | Cao Đài | 280 |
2023 | Huyện Vĩnh Lợi | Hoa | Không tôn giáo | 310 |
2023 | Huyện Vĩnh Lợi | Chăm | Phật giáo | 180 |
2023 | Huyện Vĩnh Lợi | Chăm | Công giáo | 210 |
2023 | Huyện Vĩnh Lợi | Chăm | Tin Lành | 240 |
2023 | Huyện Vĩnh Lợi | Chăm | Hòa Hảo | 270 |
2023 | Huyện Vĩnh Lợi | Chăm | Cao Đài | 300 |
2023 | Huyện Vĩnh Lợi | Chăm | Không tôn giáo | 330 |
2023 | Huyện Đông Hải | Kinh | Phật giáo | 120 |
2023 | Huyện Đông Hải | Kinh | Công giáo | 150 |
2023 | Huyện Đông Hải | Kinh | Tin Lành | 180 |
2023 | Huyện Đông Hải | Kinh | Hòa Hảo | 210 |
2023 | Huyện Đông Hải | Kinh | Cao Đài | 240 |
2023 | Huyện Đông Hải | Kinh | Không tôn giáo | 270 |
2023 | Huyện Đông Hải | Khmer | Phật giáo | 140 |
2023 | Huyện Đông Hải | Khmer | Công giáo | 170 |
2023 | Huyện Đông Hải | Khmer | Tin Lành | 200 |
2023 | Huyện Đông Hải | Khmer | Hòa Hảo | 230 |
2023 | Huyện Đông Hải | Khmer | Cao Đài | 260 |
2023 | Huyện Đông Hải | Khmer | Không tôn giáo | 290 |
2023 | Huyện Đông Hải | Hoa | Phật giáo | 160 |
2023 | Huyện Đông Hải | Hoa | Công giáo | 190 |
2023 | Huyện Đông Hải | Hoa | Tin Lành | 220 |
2023 | Huyện Đông Hải | Hoa | Hòa Hảo | 250 |
2023 | Huyện Đông Hải | Hoa | Cao Đài | 280 |
2023 | Huyện Đông Hải | Hoa | Không tôn giáo | 310 |
2023 | Huyện Đông Hải | Chăm | Phật giáo | 180 |
2023 | Huyện Đông Hải | Chăm | Công giáo | 210 |
2023 | Huyện Đông Hải | Chăm | Tin Lành | 240 |
2023 | Huyện Đông Hải | Chăm | Hòa Hảo | 270 |
2023 | Huyện Đông Hải | Chăm | Cao Đài | 300 |
2023 | Huyện Đông Hải | Chăm | Không tôn giáo | 330 |
2023 | Thành phố Bạc Liêu | Kinh | Phật giáo | 120 |
2023 | Thành phố Bạc Liêu | Kinh | Công giáo | 150 |
2023 | Thành phố Bạc Liêu | Kinh | Tin Lành | 180 |
2023 | Thành phố Bạc Liêu | Kinh | Hòa Hảo | 210 |
2023 | Thành phố Bạc Liêu | Kinh | Cao Đài | 240 |
2023 | Thành phố Bạc Liêu | Kinh | Không tôn giáo | 270 |
2023 | Thành phố Bạc Liêu | Khmer | Phật giáo | 140 |
2023 | Thành phố Bạc Liêu | Khmer | Công giáo | 170 |
2023 | Thành phố Bạc Liêu | Khmer | Tin Lành | 200 |
2023 | Thành phố Bạc Liêu | Khmer | Hòa Hảo | 230 |
2023 | Thành phố Bạc Liêu | Khmer | Cao Đài | 260 |
2023 | Thành phố Bạc Liêu | Khmer | Không tôn giáo | 290 |
2023 | Thành phố Bạc Liêu | Hoa | Phật giáo | 160 |
2023 | Thành phố Bạc Liêu | Hoa | Công giáo | 190 |
2023 | Thành phố Bạc Liêu | Hoa | Tin Lành | 220 |
2023 | Thành phố Bạc Liêu | Hoa | Hòa Hảo | 250 |
2023 | Thành phố Bạc Liêu | Hoa | Cao Đài | 280 |
2023 | Thành phố Bạc Liêu | Hoa | Không tôn giáo | 310 |
2023 | Thành phố Bạc Liêu | Chăm | Phật giáo | 180 |
2023 | Thành phố Bạc Liêu | Chăm | Công giáo | 210 |
2023 | Thành phố Bạc Liêu | Chăm | Tin Lành | 240 |
2023 | Thành phố Bạc Liêu | Chăm | Hòa Hảo | 270 |
2023 | Thành phố Bạc Liêu | Chăm | Cao Đài | 300 |
2023 | Thành phố Bạc Liêu | Chăm | Không tôn giáo | 330 |
2023 | Thị xã Giá Rai | Kinh | Phật giáo | 120 |
2023 | Thị xã Giá Rai | Kinh | Công giáo | 150 |
2023 | Thị xã Giá Rai | Kinh | Tin Lành | 180 |
2023 | Thị xã Giá Rai | Kinh | Hòa Hảo | 210 |
2023 | Thị xã Giá Rai | Kinh | Cao Đài | 240 |
2023 | Thị xã Giá Rai | Kinh | Không tôn giáo | 270 |
2023 | Thị xã Giá Rai | Khmer | Phật giáo | 140 |
2023 | Thị xã Giá Rai | Khmer | Công giáo | 170 |
2023 | Thị xã Giá Rai | Khmer | Tin Lành | 200 |
2023 | Thị xã Giá Rai | Khmer | Hòa Hảo | 230 |
2023 | Thị xã Giá Rai | Khmer | Cao Đài | 260 |
2023 | Thị xã Giá Rai | Khmer | Không tôn giáo | 290 |
2023 | Thị xã Giá Rai | Hoa | Phật giáo | 160 |
2023 | Thị xã Giá Rai | Hoa | Công giáo | 190 |
2023 | Thị xã Giá Rai | Hoa | Tin Lành | 220 |
2023 | Thị xã Giá Rai | Hoa | Hòa Hảo | 250 |
2023 | Thị xã Giá Rai | Hoa | Cao Đài | 280 |
2023 | Thị xã Giá Rai | Hoa | Không tôn giáo | 310 |
2023 | Thị xã Giá Rai | Chăm | Phật giáo | 180 |
2023 | Thị xã Giá Rai | Chăm | Công giáo | 210 |
2023 | Thị xã Giá Rai | Chăm | Tin Lành | 240 |
2023 | Thị xã Giá Rai | Chăm | Hòa Hảo | 270 |
2023 | Thị xã Giá Rai | Chăm | Cao Đài | 300 |
2023 | Thị xã Giá Rai | Chăm | Không tôn giáo | 330 |