Tình Hình Nhập Cư Và Xuất Cư
Năm | Địa phương | Lượng nhập cư | Lượng xuất cư | Lượng di cư ròng |
---|---|---|---|---|
2021 | Huyện Hòa Bình | 600 | 400 | 200 |
2021 | Huyện Hồng Dân | 618 | 414 | 204 |
2021 | Huyện Phước Long | 636 | 428 | 208 |
2021 | Huyện Vĩnh Lợi | 654 | 442 | 212 |
2021 | Huyện Đông Hải | 672 | 456 | 216 |
2021 | Thành phố Bạc Liêu | 690 | 470 | 220 |
2021 | Thị xã Giá Rai | 708 | 484 | 224 |
2022 | Huyện Hòa Bình | 625 | 420 | 205 |
2022 | Huyện Hồng Dân | 643 | 434 | 209 |
2022 | Huyện Phước Long | 661 | 448 | 213 |
2022 | Huyện Vĩnh Lợi | 679 | 462 | 217 |
2022 | Huyện Đông Hải | 697 | 476 | 221 |
2022 | Thành phố Bạc Liêu | 715 | 490 | 225 |
2022 | Thị xã Giá Rai | 733 | 504 | 229 |
2023 | Huyện Hòa Bình | 650 | 440 | 210 |
2023 | Huyện Hồng Dân | 668 | 454 | 214 |
2023 | Huyện Phước Long | 686 | 468 | 218 |
2023 | Huyện Vĩnh Lợi | 704 | 482 | 222 |
2023 | Huyện Đông Hải | 722 | 496 | 226 |
2023 | Thành phố Bạc Liêu | 740 | 510 | 230 |
2023 | Thị xã Giá Rai | 758 | 524 | 234 |